Đọc nhanh: 脱氧 (thoát dưỡng). Ý nghĩa là: khử ô-xy.
脱氧 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khử ô-xy
除去物质中所含的氧如在钢水中加入少量的硅gui铁、锰铁、铝等,除去所含的氧,以提高钢的质量
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脱氧
- 他 努力 摆脱 麻烦
- Anh ấy cố gắng tránh xa rắc rối.
- 他 在 进 门前 脱帽
- Anh ấy cởi mũ trước khi vào cửa.
- 他 决定 脱离 家庭
- Anh ấy quyết định rời xa gia đình.
- 鱼 通过 鳃 摄取 氧气
- Cá hấp thụ oxy qua mang.
- 他 因为 压力 大而 脱发
- Anh ấy bị rụng tóc vì áp lực.
- 从 虎口 中 逃脱 出来
- chạy thoát khỏi hang hùm; trốn thoát khỏi nơi nguy hiểm.
- 他家 新买 了 一台 拖拉机 , 另外 还 买 了 脱粒机
- nhà anh ấy mới mua được một cái máy cày, ngoài ra còn mua được một cái máy tuốt lúa nữa.
- 他们 无力 摆脱困境
- Họ không có khả năng thoát khỏi tình huống khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
氧›
脱›