Đọc nhanh: 脱兔 (thoát thỏ). Ý nghĩa là: thỏ chạy; thỏ chạy trốn. Ví dụ : - 动如脱兔(比喻行动迅速,像逃走的兔子一样)。 nhanh nhẹn như thỏ chạy trốn.
脱兔 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thỏ chạy; thỏ chạy trốn
逃走的兔子
- 动如脱兔 ( 比喻 行动 迅速 , 像 逃走 的 兔子 一样 )
- nhanh nhẹn như thỏ chạy trốn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脱兔
- 他们 摆脱 了 蒙昧
- Họ đã thoát khỏi mông muội.
- 他养 了 一只 白兔
- Anh ấy nuôi một con thỏ trắng.
- 动如脱兔 ( 比喻 行动 迅速 , 像 逃走 的 兔子 一样 )
- nhanh nhẹn như thỏ chạy trốn.
- 他 努力 摆脱 麻烦
- Anh ấy cố gắng tránh xa rắc rối.
- 他 决定 脱离 家庭
- Anh ấy quyết định rời xa gia đình.
- 从 虎口 中 逃脱 出来
- chạy thoát khỏi hang hùm; trốn thoát khỏi nơi nguy hiểm.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
- 他们 无力 摆脱困境
- Họ không có khả năng thoát khỏi tình huống khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兔›
脱›