Đọc nhanh: 脱位 (thoát vị). Ý nghĩa là: sai khớp; trật khớp.
脱位 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sai khớp; trật khớp
由于外伤或关节内部发生病变,构成关节的骨头脱离正常的位置也叫脱臼
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脱位
- 三位 导游 正在 等待 游客
- Ba hướng dẫn viên đang đợi khách du lịch.
- 不要 为 他 开脱
- đừng có gỡ tội cho nó.
- 下属单位
- đơn vị cấp dưới
- 这位 演员 表现 得 非常 洒脱
- Diễn viên này thể hiện rất tự nhiên.
- 不得 纵令 坏人 逃脱
- không thể để cho kẻ xấu chạy thoát.
- 大选 後 有 几位 新 议员 脱颖而出
- Sau cuộc bầu cử, một số ứng cử viên mới đã nổi bật.
- 下午 只来 了 三位 顾客
- Buổi trưa có 3 khách hàng đến.
- 龚先生 是 位 好 老师
- Ông Cung là một giáo viên tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
位›
脱›