Đọc nhanh: 脱光 (thoát quang). Ý nghĩa là: (coll.) để tìm cho mình một đối tác, cởi truồng, tuốt trần. Ví dụ : - 爷爷的头发都脱光了。 Tóc của ông đều rụng hết rồi.. - 顶门儿上的头发已经脱光了。 tóc trước trán đã rụng sạch rồi.
脱光 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (coll.) để tìm cho mình một đối tác
(coll.) to find oneself a partner
- 爷爷 的 头发 都 脱光 了
- Tóc của ông đều rụng hết rồi.
- 顶门 儿上 的 头发 已经 脱光 了
- tóc trước trán đã rụng sạch rồi.
✪ 2. cởi truồng
to strip naked; to strip nude
✪ 3. tuốt trần
显现在外
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脱光
- 一线 光明
- một tia sáng
- 爷爷 的 头发 都 脱光 了
- Tóc của ông đều rụng hết rồi.
- 万丈 光焰
- hào quang muôn trượng; hào quang chiếu rọi.
- 孩子 们 脱得 光溜溜 的 在 河里 洗澡
- Bọn trẻ con trần truồng tắm sông.
- 万箭穿心 的 瞬间 , 温柔 重生 回 了 儿时 的 光景
- Khoảnh khắc vạn tiễn xuyên trái tim, sự dịu dàng được tái sinh trở lại trạng thái thời thơ ấu.
- 顶门 儿上 的 头发 已经 脱光 了
- tóc trước trán đã rụng sạch rồi.
- 激光 脱毛 是 一种 持久 的 脱毛 方法
- Triệt lông bằng laser là một phương pháp triệt lông lâu dài.
- 她 做 了 激光 脱毛 治疗 , 现在 不再 长毛 了
- Cô ấy đã làm trị liệu triệt lông bằng laser, bây giờ không còn lông mọc lại nữa
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
脱›