Đọc nhanh: 脱产 (thoát sản). Ý nghĩa là: thoát ly sản xuất. Ví dụ : - 脱产干部 cán bộ thoát ly sản xuất. - 脱产学习 học cách thoát ly sản xuất
脱产 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thoát ly sản xuất
脱离直接生产,专门从事行政管理、党、团、工会等工作或者专门学习
- 脱产干部
- cán bộ thoát ly sản xuất
- 脱产学习
- học cách thoát ly sản xuất
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脱产
- 脱产干部
- cán bộ thoát ly sản xuất
- 脱产学习
- học cách thoát ly sản xuất
- 两块 试验田 的 产量 相差无几
- sản lượng hai đám ruộng thí nghiệm chênh lệch không bao nhiêu.
- 两家 公司 生产 一流 的 产品
- Hai công ty sản xuất sản phẩm cùng loại.
- 不得 纵令 坏人 逃脱
- không thể để cho kẻ xấu chạy thoát.
- 两个 性格 完全 不同 的 人 在 一起 难免 不 产生矛盾
- Hai người có tính cách hoàn toàn khác nhau khi ở cùng nhau không tránh khỏi việc xảy ra mâu thuẫn.
- 汽车 生产 和 汽油 销售 也 存在 脱节
- Cũng tồn tại sự mất kết nối giữa sản xuất ô tô và bán xăng.
- 脱泡 是 溶液 纺丝 生产 中 的 一个 工序
- Hút chân không là một quá trình trong sản xuất kéo sợi dung dịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
产›
脱›