Đọc nhanh: 脚生冻疮 (cước sinh đống sang). Ý nghĩa là: Bàn chân bị nứt nẻ; chân bị nẻ lạnh. Ví dụ : - 冬天脚生冻疮怎么办? Mùa đông chân bị nẻ lạnh nên làm sao?
脚生冻疮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bàn chân bị nứt nẻ; chân bị nẻ lạnh
- 冬天 脚生 冻疮 怎么办 ?
- Mùa đông chân bị nẻ lạnh nên làm sao?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脚生冻疮
- 我 的 脚 冻 了
- Chân tôi bị cóng rồi.
- 手脚 都 冻僵 了
- Tay chân đều lạnh cứng cả.
- 手脚 冻得 冰冷
- chân tay rét cóng
- 冬天 脚生 冻疮 怎么办 ?
- Mùa đông chân bị nẻ lạnh nên làm sao?
- 医生 治疗 疮
- Bác sĩ điều trị vết loét.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 他 生气 地 踹 了 一脚
- Anh ấy tức giận đá một phát.
- 80 岁 老人 手脚 灵活 如 年轻人 , 靠 一个 动作 冻龄 了
- Tay chân cụ ông 80 tuổi dẻo như thanh niên, chỉ dựa vào một động tác duy trì vẻ ngoài này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冻›
生›
疮›
脚›