Đọc nhanh: 单排 (đơn bài). Ý nghĩa là: Solo; chơi đơn.
✪ 1. Solo; chơi đơn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单排
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 下属单位
- đơn vị cấp dưới
- 她 的 节目 被 排 在 节目单 的 末尾
- Tiết mục của cô được xếp ở cuối danh sách chương trình.
- 三条 床单 放在 柜子 里
- Ba chiếc ga trải giường ở trong tủ.
- 三个 人 并排 地 走 过来
- ba người dàn hàng đi qua
- 一排 已经 跟 敌人 的 前哨 接触
- Trung đội một đã chạm trán tiền đồn của địch.
- 三个 班 组成 一个排
- Ba tiểu đội hợp thành một trung đội.
- 下午 我要 去 打 一把 排球
- Buổi chiều tôi phải đi đánh một trận bóng chuyền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
单›
排›