巧思 qiǎo sī
volume volume

Từ hán việt: 【xảo tư】

Đọc nhanh: 巧思 (xảo tư). Ý nghĩa là: Tỉ mỉ. Ví dụ : - 巧思妙想出灵感,实践探索出成果 Khéo léo đưa ra các ý tưởng, thực hành để khám phá kết quả

Ý Nghĩa của "巧思" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

巧思 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Tỉ mỉ

Ví dụ:
  • volume volume

    - 巧思 qiǎosī 妙想 miàoxiǎng chū 灵感 línggǎn 实践 shíjiàn 探索 tànsuǒ chū 成果 chéngguǒ

    - Khéo léo đưa ra các ý tưởng, thực hành để khám phá kết quả

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巧思

  • volume volume

    - 心思 xīnsī 灵巧 língqiǎo

    - đầu óc linh hoạt linh động.

  • volume volume

    - 运思 yùnsī 精巧 jīngqiǎo

    - sáng tác thơ văn rất tinh xảo.

  • volume volume

    - 构思 gòusī 精巧 jīngqiǎo

    - cấu tứ tinh xảo

  • volume volume

    - 不假思索 bùjiǎsīsuǒ 触机 chùjī 即发 jífā

    - không cần phải suy nghĩ, động đến là sẽ nảy ngay sáng kiến.

  • volume volume

    - 不好意思 bùhǎoyìsī qǐng 借过一下 jièguòyīxià

    - xin lỗi, đi nhờ một chút

  • volume volume

    - 属文 zhǔwén 构思 gòusī 精巧 jīngqiǎo

    - Viết văn nghĩ ý cần tinh xảo.

  • volume volume

    - 巧思 qiǎosī 妙想 miàoxiǎng chū 灵感 línggǎn 实践 shíjiàn 探索 tànsuǒ chū 成果 chéngguǒ

    - Khéo léo đưa ra các ý tưởng, thực hành để khám phá kết quả

  • volume volume

    - 影片 yǐngpiān de 构思 gòusī 相当 xiāngdāng 巧妙 qiǎomiào

    - Bộ phim được lên ý tưởng khá khéo léo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Công 工 (+2 nét)
    • Pinyin: Qiǎo
    • Âm hán việt: Xảo
    • Nét bút:一丨一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MMVS (一一女尸)
    • Bảng mã:U+5DE7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Sāi , Sī , Sì
    • Âm hán việt: Tai , , Tứ
    • Nét bút:丨フ一丨一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WP (田心)
    • Bảng mã:U+601D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao