Đọc nhanh: 脚灯 (cước đăng). Ý nghĩa là: đèn chiếu (dãy đèn lắp ở dưới chân sân khấu).
脚灯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đèn chiếu (dãy đèn lắp ở dưới chân sân khấu)
安装在舞台口底部的一排灯
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脚灯
- 临时 抱佛脚
- nước đến chân mới nhảy.
- 举 红灯 示警
- giơ đèn đỏ báo hiệu.
- 不知 怎 的 , 我 的 脚 像 铁钉 钉 在 地上 似的 , 一步 也 不肯 往前 挪
- không biết làm sao, bàn chân của tôi giống bị cắm đinh vào và tôi không thể bước được
- 鼎 通常 有 三个 脚
- Đỉnh thường có ba chân.
- 临门一脚
- đá một phát vào khung thành.
- 两脚 发木 , 动弹不得
- hai chân bị tê, không cựa quậy được.
- 为了 节省能源 , 你 出门 要 关灯
- Để tiết kiệm năng lượng, hãy tắt đèn khi bạn ra ngoài.
- 为 消费者 着想 , 是 产品设计 的 立脚点
- tính đến yếu tố người tiêu dùng chính là cơ sở của việc thiết kế sản phẩm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
灯›
脚›