Đọc nhanh: 脚底 (cước để). Ý nghĩa là: lòng bàn chân; gang bàn chân. Ví dụ : - 脚底下一出溜,摔了一交。 trượt chân ngã một cái.. - 他高兴地走着,脚底下轻飘飘的。 anh ấy vui vẻ bước đi, gót chân nhẹ như không.. - 他在雨地里走着,脚底下咕唧 咕唧地直响。 anh ấy đi dưới mưa, tiếng nước cứ kêu bì bõm dưới chân.
脚底 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lòng bàn chân; gang bàn chân
脚用来接触地面的部分即脚掌
- 脚底 下 一出 溜 , 摔 了 一交
- trượt chân ngã một cái.
- 他 高兴 地 走 着 , 脚底 下 轻飘飘 的
- anh ấy vui vẻ bước đi, gót chân nhẹ như không.
- 他 在 雨 地里 走 着 , 脚底 下 咕唧 咕唧 地直 响
- anh ấy đi dưới mưa, tiếng nước cứ kêu bì bõm dưới chân.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脚底
- 不要 大手大脚 地 花钱
- Đừng tiêu tiền hoang phí.
- 他 在 雨 地里 走 着 , 脚底 下 咕唧 咕唧 地直 响
- anh ấy đi dưới mưa, tiếng nước cứ kêu bì bõm dưới chân.
- 不知 底里
- không biết nội tình bên trong.
- 脚底 下 一出 溜 , 摔 了 一交
- trượt chân ngã một cái.
- 他 高兴 地 走 着 , 脚底 下 轻飘飘 的
- anh ấy vui vẻ bước đi, gót chân nhẹ như không.
- 不 知道 底细 乱说话
- Nói năng vớ vẩn mà không biết được căn nguyên sự việc.
- 她 纳 的 鞋底 针脚 又 密 又 匀
- cô ấy khâu đế giày mũi chỉ vừa khít vừa đều.
- 不 了解 这件 事 的 底细
- không hiểu rõ nội tình của việc này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
底›
脚›