Đọc nhanh: 脚凳 (cước đắng). Ý nghĩa là: ghế nhỏ; ghế kê chân (trong hình phạt treo cổ), ghế dày có đệm.
脚凳 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ghế nhỏ; ghế kê chân (trong hình phạt treo cổ)
执行钉死刑罚的十字架上的脚踏子
✪ 2. ghế dày có đệm
一种垫得又软又厚的踏脚用的凳子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脚凳
- 临时 抱佛脚
- nước đến chân mới nhảy.
- 从中 弄 手脚
- ngầm mưu tính.
- 他 一天 能 走 八 、 九十里 , 脚力 很 好
- anh ấy một ngày có thể đi đến tám chín dặm, đôi chân rất khoẻ.
- 鼎 通常 有 三个 脚
- Đỉnh thường có ba chân.
- 事前 做好 准备 , 就 不致 临时 手忙脚乱 了
- chuẩn bị trước cho tốt, thì lúc gặp chuyện sẽ đâu đến nỗi lúng ta lúng túng
- 今朝 , 是 超市 打折 个 日 脚 , 覅 错过 特价 !
- Hôm nay là ngày siêu thị giảm giá đừng bỏ lỡ những mặt hàng giảm giá!
- 他 一 看到 我 就 踢 我 一脚
- Cô ấy chỉ cần nhìn thấy tôi là sẽ đá tôi một cái.
- 他 不 小心 剉 了 脚踝
- Anh ấy vô tình làm trật mắt cá chân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凳›
脚›