Đọc nhanh: 脚位 (cước vị). Ý nghĩa là: vị trí bàn chân; bước chân (trong vũ đạo).
脚位 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vị trí bàn chân; bước chân (trong vũ đạo)
舞蹈训练中脚的基本位置古典芭蕾有五中脚位;中国古典舞的脚位主要表现为种类繁多的步位和步法,有正步、八字步、丁字步、虚步、弓步、扑步、碾步、颠步等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脚位
- 三槐堂 位于 城西
- Tam Hoài Đường ở phía tây thành.
- 上 了 年纪 了 , 腿脚 不 那么 灵便 了
- lớn tuổi rồi, chân tay không còn nhanh nhẹn nữa.
- 驿铺 位于 山脚下
- Trạm dịch nằm ở dưới chân núi.
- 下 一位 名媛 是 塞吉 · 思朋斯
- Người ra mắt tiếp theo của chúng tôi là Sage Spence.
- 这位 老人 的 腿脚 倒 很 利落
- ông lão này vẫn còn đi đứng nhanh nhẹn.
- 下午 只来 了 三位 顾客
- Buổi trưa có 3 khách hàng đến.
- 龚先生 是 位 好 老师
- Ông Cung là một giáo viên tốt.
- 一只 脚擩 到泥 里了
- một chân thụt xuống bùn rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
位›
脚›