Đọc nhanh: 脊索动物 (tích tác động vật). Ý nghĩa là: động vật dây sống.
脊索动物 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. động vật dây sống
动物的一个门,包括原索动物和脊椎动物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脊索动物
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 他们 隔著 笼子 的 栏杆 用尖 东西 捅 那 动物
- Họ dùng một vật sắc để đâm con vật qua hàng rào lồng.
- 他们 经常 虐待 动物
- Bọn họ hay ngược đãi động vật.
- 脊椎动物
- động vật có xương sống.
- 严格 禁止 捕杀 野生动物
- Nghiêm cấm săn bắt động vật hoang dã.
- 两栖动物
- động vật lưỡng thê.
- 他们 对待 动物 非常 残酷
- Họ đối xử với động vật rất tàn ác.
- 他们 决定 纵 放小 动物
- Họ quyết định thả những con vật nhỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
物›
索›
脊›