Đọc nhanh: 脊柱 (tích trụ). Ý nghĩa là: cột sống; cột xương sống.
脊柱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cột sống; cột xương sống
人和脊椎动物背部的主要支架人的脊柱由33个椎骨构成,形状象柱子,在背部的中央,中间有一条管子叫椎管,内有脊髓脊柱分为颈、胸、腰、骶、尾五个部分有的地区叫脊梁骨 (jí·lianggǔ)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脊柱
- 和尚 在 香炉 里 焚上 一柱 香
- Phật tử trong đống thanh hương đốt lên một cột hương.
- 餐厅 的 糖醋 里脊 特别 好吃
- Món sườn xào chua ngọt của nhà hàng này rất ngon.
- 史密斯 一个 回头 球 , 打到 了 自己 的 三柱 门上
- Smith đã đánh một cú đầu vào cột dọc của mình.
- 她 得 了 脊柱 裂
- Cô ấy bị nứt đốt sống.
- 他 活动 了 那根 柱子
- Anh ấy đã làm lung lay cây cột đó.
- 因 年久失修 , 梁柱 上 的 彩饰 已经 剥落
- do lâu năm không tu bổ, trang trí màu trên trụ cầu đã bị tróc ra từng mảng
- 可不是 吗 我 在 床柱 上系 了 二十次 都行
- Còn phải nói à, tôi đã buộc nó vào tường 20 lần.
- 因为 她 的 工作 一向 是 她 生命 的 支柱 , 所以 退休 后 日子 很 不好过
- Bởi vì công việc của cô ấy luôn là trụ cột cuộc sống của cô ấy, nên sau khi nghỉ hưu, cô ấy sống khá khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
柱›
脊›