Đọc nhanh: 脊瓦 (tích ngoã). Ý nghĩa là: Ngói nóc, ngói bò.
脊瓦 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ngói nóc, ngói bò
脊瓦是覆盖屋脊,并与屋脊两边斜屋面上的瓦相搭接的槽形瓦。通常可做成人字形、马鞍形、圆弧形,并与黏土瓦、琉璃瓦、塑料瓦、石棉水泥瓦等类型的屋面配套使用。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脊瓦
- 如果 阿诺 · 施瓦辛格 被 德 古拉 咬 了
- Arnold Schwarzenegger sẽ nghe như thế nào
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 妈妈 用瓦煲 煮粥
- Mẹ dùng nồi đất nấu cháo.
- 他 站 在 屋脊 上
- Anh ấy đứng trên mái nhà.
- 合同 中 规定 屋顶 要 用 红瓦 而 不用 石板 瓦
- Trong hợp đồng quy định rằng mái nhà phải sử dụng ngói màu đỏ chứ không được sử dụng ngói lát.
- 土崩瓦解
- lở đất tan rã.
- 她 得 了 脊柱 裂
- Cô ấy bị nứt đốt sống.
- 可怕 的 土石 流让 许多 屋舍 土崩瓦解
- Vụ sạt lở đất kinh hoàng khiến nhiều ngôi nhà tan hoang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
瓦›
脊›