脊瓦 jí wǎ
volume volume

Từ hán việt: 【tích ngoã】

Đọc nhanh: 脊瓦 (tích ngoã). Ý nghĩa là: Ngói nóc, ngói bò.

Ý Nghĩa của "脊瓦" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

脊瓦 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Ngói nóc, ngói bò

脊瓦是覆盖屋脊,并与屋脊两边斜屋面上的瓦相搭接的槽形瓦。通常可做成人字形、马鞍形、圆弧形,并与黏土瓦、琉璃瓦、塑料瓦、石棉水泥瓦等类型的屋面配套使用。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脊瓦

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ 阿诺 ānuò · 施瓦辛格 shīwǎxīngé bèi 古拉 gǔlā yǎo le

    - Arnold Schwarzenegger sẽ nghe như thế nào

  • volume volume

    - 龙生龙 lóngshēnglóng 凤生凤 fèngshēngfèng 老鼠 lǎoshǔ 生来 shēnglái huì 打洞 dǎdòng 麻雀 máquè 生儿 shēngér 钻瓦缝 zuànwǎfèng

    - Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.

  • volume volume

    - 妈妈 māma 用瓦煲 yòngwǎbāo 煮粥 zhǔzhōu

    - Mẹ dùng nồi đất nấu cháo.

  • volume volume

    - zhàn zài 屋脊 wūjǐ shàng

    - Anh ấy đứng trên mái nhà.

  • volume volume

    - 合同 hétóng zhōng 规定 guīdìng 屋顶 wūdǐng yào yòng 红瓦 hóngwǎ ér 不用 bùyòng 石板 shíbǎn

    - Trong hợp đồng quy định rằng mái nhà phải sử dụng ngói màu đỏ chứ không được sử dụng ngói lát.

  • volume volume

    - 土崩瓦解 tǔbēngwǎjiě

    - lở đất tan rã.

  • volume volume

    - le 脊柱 jǐzhù liè

    - Cô ấy bị nứt đốt sống.

  • volume volume

    - 可怕 kěpà de 土石 tǔshí 流让 liúràng 许多 xǔduō 屋舍 wūshè 土崩瓦解 tǔbēngwǎjiě

    - Vụ sạt lở đất kinh hoàng khiến nhiều ngôi nhà tan hoang.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngoã 瓦 (+0 nét)
    • Pinyin: Wǎ , Wà
    • Âm hán việt: Ngoá , Ngoã
    • Nét bút:一フフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MVNI (一女弓戈)
    • Bảng mã:U+74E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Jí , Jǐ
    • Âm hán việt: Tích
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FCB (火金月)
    • Bảng mã:U+810A
    • Tần suất sử dụng:Cao