cuì
volume volume

Từ hán việt: 【thối.ngạt.tối.tát】

Đọc nhanh: (thối.ngạt.tối.tát). Ý nghĩa là: nhổ; phun (nước bọt), xì; phỉ phui (thán từ, biểu thị trách móc, mắng chửi, phỉ nhổ), ứ ừ. Ví dụ : - 啐了一口唾沫。 nhổ một bãi nước bọt.. - 呀啐 !休得胡言乱语(多见于早期白话)。 xì! đừng có mà ăn nói tầm bậy! (thường thấy trong bạch thoại thời kì đầu).

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. nhổ; phun (nước bọt)

用力从嘴里吐出来

Ví dụ:
  • volume volume

    - cuì le 一口 yīkǒu 唾沫 tuòmo

    - nhổ một bãi nước bọt.

✪ 2. xì; phỉ phui (thán từ, biểu thị trách móc, mắng chửi, phỉ nhổ)

叹词,表示唾弃、斥责或辱骂

Ví dụ:
  • volume volume

    - ya cuì xiū 胡言乱语 húyánluànyǔ ( 多见于 duōjiànyú 早期白话 zǎoqībáihuà )

    - xì! đừng có mà ăn nói tầm bậy! (thường thấy trong bạch thoại thời kì đầu).

✪ 3. ứ ừ

表示愤怒或鄙斥的感叹词

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - ya cuì xiū 胡言乱语 húyánluànyǔ ( 多见于 duōjiànyú 早期白话 zǎoqībáihuà )

    - xì! đừng có mà ăn nói tầm bậy! (thường thấy trong bạch thoại thời kì đầu).

  • volume volume

    - cuì le 一口 yīkǒu 唾沫 tuòmo

    - nhổ một bãi nước bọt.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Cuì
    • Âm hán việt: Ngạt , Thối , Tát , Tối
    • Nét bút:丨フ一丶一ノ丶ノ丶一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RYOJ (口卜人十)
    • Bảng mã:U+5550
    • Tần suất sử dụng:Thấp