Đọc nhanh: 脂粉 (chi phấn). Ý nghĩa là: son phấn; đàn bà; phấn hương, phấn sáp. Ví dụ : - 脂粉气 tính đàn bà
脂粉 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. son phấn; đàn bà; phấn hương
胭脂和粉,旧时借指妇女
- 脂粉气
- tính đàn bà
✪ 2. phấn sáp
妇女化妆用的白粉和青黑色的颜料
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脂粉
- 脂粉气
- tính đàn bà
- 他 是 这家 俱乐部 的 死忠 粉丝
- Anh ấy là một fan trung thành của câu lạc bộ này.
- 脂粉 的 香气扑鼻
- Mùi hương của son thơm ngát.
- 她 的 精心 化妆 掩饰 了 脂粉 下面 岁月 刻下 的 痕迹
- Bà ấy tô điểm cẩn thận để che giấu những dấu vết mà thời gian để lại dưới lớp phấn.
- 你 喜欢 牛肉 河粉 还是 鸡肉 河粉 ?
- Bạn thích phở bò hay phở gà?
- 传播 花粉
- truyền phấn hoa.
- 素颜 就是 不施 脂粉 的 女子 面颜
- Mặt mộc là khuôn mặt của người phụ nữ không trang điểm.
- 他 自己 做 凉粉 很 有 技巧
- Anh ấy tự làm bánh bột lọc rất khéo léo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
粉›
脂›