Đọc nhanh: 能量守恒 (năng lượng thủ hằng). Ý nghĩa là: bảo toàn năng lượng (vật lý).
能量守恒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bảo toàn năng lượng (vật lý)
conservation of energy (physics)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 能量守恒
- 谁 发现 了 能量守恒 ?
- Ai đã phát hiện ra nguyên tắc bảo toàn năng lượng?
- 只要 有 可能 我们 都 尽量 帮忙
- Chúng tôi sẽ cố gắng giúp đỡ bất cứ khi nào có thể.
- 例如 , 电池 能 储存 能量
- Ví dụ như, pin có thể lưu trữ năng lượng.
- 原子核 具有 巨大 能量
- Hạt nhân nguyên tử có năng lượng rất lớn.
- 产品质量 不合标准 就 不能 过关
- chất lượng sản phẩm không hợp tiêu chuẩn sẽ không qua được (khâu kiểm tra chất lượng).
- 他 在 测量 我们 的 数学 能力
- Anh ấy đang kiểm tra khả năng toán của chúng ta.
- 太阳能 电池 能 把 阳光 的 能量 转化 为 电能
- Pin năng lượng mặt trời có thể chuyển đổi năng lượng từ ánh sáng mặt trời thành điện năng.
- 他 充满 了 工作 能量
- Anh ấy tràn đầy năng lượng làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
守›
恒›
能›
量›