Đọc nhanh: 守恒 (thủ hằng). Ý nghĩa là: bảo toàn (ví dụ: năng lượng, động lượng hoặc nhiệt trong vật lý), không đổi (của một số). Ví dụ : - 谁发现了能量守恒? Ai đã phát hiện ra nguyên tắc bảo toàn năng lượng?
守恒 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bảo toàn (ví dụ: năng lượng, động lượng hoặc nhiệt trong vật lý)
conservation (e.g. of energy, momentum or heat in physics)
- 谁 发现 了 能量守恒 ?
- Ai đã phát hiện ra nguyên tắc bảo toàn năng lượng?
✪ 2. không đổi (của một số)
to remain constant (of a number)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 守恒
- 驻守 边疆
- đóng giữ vùng biên giới
- 他 一直 坚守 自己 的 信念
- Anh ấy luôn giữ vững niềm tin của mình.
- 人民 要 守法
- Người dân cần phải tuân thủ pháp luật.
- 严守 时刻 , 准时 到 会
- nghiêm túc tuân thủ thời gian, đến họp đúng giờ.
- 谁 发现 了 能量守恒 ?
- Ai đã phát hiện ra nguyên tắc bảo toàn năng lượng?
- 人 而 无恒 , 不 可以 作 巫医
- Người không có ý chí bền bỉ, không thể làm bác sĩ
- 人们 遵守 公共秩序
- Mọi người tuân thủ trật tự công cộng.
- 他 一向 奉公守法 , 而且 行事 小心 , 唯恐 清誉 受损
- Anh luôn tuân thủ luật pháp và hành động thận trọng, vì sợ rằng danh tiếng của anh sẽ bị tổn hại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
守›
恒›