Đọc nhanh: 能动性 (năng động tính). Ý nghĩa là: vai trò tích cực, sáng kiến, năng động tính. Ví dụ : - 主观能动性。 tính chủ quan năng động.. - 主观能动性 tính năng động chủ quan.
能动性 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. vai trò tích cực
active role
- 主观 能动性
- tính chủ quan năng động.
- 主观 能动性
- tính năng động chủ quan.
✪ 2. sáng kiến
initiative
✪ 3. năng động tính
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 能动性
- 一粒 子弹 就 能 要 人 性命
- Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.
- 你 可 不能 在 货物 质量 上 动手脚
- Bạn không thể giở trò gì với chất lượng sản phẩm
- 五一劳动节 是 一个 国际性 的 节日
- Ngày mùng 1 tháng 5 là ngày lễ mang tính quốc tế.
- 主观 能动性
- tính chủ quan năng động.
- 主观 能动性
- tính năng động chủ quan.
- 不能 消极 防御 , 要 主动进攻
- không thể phòng ngự tiêu cực, phải chủ động tấn công.
- 他们 测试 了 软件 的 性能
- Họ đã kiểm tra hiệu suất của phần mềm.
- 他们 调动 了 所有 可能 的 支持
- Họ đã huy động tất cả sự hỗ trợ có thể.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
性›
能›