Đọc nhanh: 动能车 (động năng xa). Ý nghĩa là: ô tô với hệ thống đẩy kiểu mới (hybrid, chạy bằng hydro, v.v.).
动能车 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ô tô với hệ thống đẩy kiểu mới (hybrid, chạy bằng hydro, v.v.)
car with a new type of propulsion system (hybrid, hydrogen-powered etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动能车
- 我 在 公共汽车 上 一边 一个 胖子 把 我 夹 在 中间 不能 动
- Tôi đang trên xe buýt, giữa tôi có hai người béo và không thể di chuyển.
- 他 没 技术 , 只能 在 车间 打杂 儿
- nó không có kỹ thuật, chỉ có thể làm tạp vụ trong phân xưởng.
- 主观 能动性
- tính năng động chủ quan.
- 不能 消极 防御 , 要 主动进攻
- không thể phòng ngự tiêu cực, phải chủ động tấn công.
- 公共汽车 可能 早到 因此 我们 得 稳妥 点 现在 就 动身
- Xe buýt có thể đến sớm, vì vậy chúng ta phải cẩn thận, bây giờ chúng ta phải xuất phát.
- 这里 正在 动工 , 车辆 不能 通过
- ở đây đang thi công, xe cộ không thể qua lại.
- 汽车 脱档 后 , 就 不能 开动 了
- Sau khi xe hết số thì không thể khởi động được.
- 你 的 车 最快 能 开 多少 迈
- Xe của bạn có thể chạy nhanh nhất bao nhiêu dặm một giờ?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
能›
车›