能不能 néng bùnéng
volume volume

Từ hán việt: 【năng bất năng】

Đọc nhanh: 能不能 (năng bất năng). Ý nghĩa là: Có thể hay không. Ví dụ : - 你看看能不能弄到靠窗的桌子 Xem liệu bạn có thể lấy một cái bàn bên cửa sổ không.. - 你能不能挤进快车道啊[适应这种生活] Bạn có nghĩ rằng bạn có thể đi vào làn đường nhanh?. - 我能不能拿走这个围脖 Cho tôi xin chiếc khăn hình tròn này được không?

Ý Nghĩa của "能不能" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3

能不能 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Có thể hay không

Ví dụ:
  • volume volume

    - 看看 kànkàn néng 不能 bùnéng nòng dào 靠窗 kàochuāng de 桌子 zhuōzi

    - Xem liệu bạn có thể lấy một cái bàn bên cửa sổ không.

  • volume volume

    - néng 不能 bùnéng 挤进 jǐjìn 快车道 kuàichēdào a 适应 shìyìng 这种 zhèzhǒng 生活 shēnghuó

    - Bạn có nghĩ rằng bạn có thể đi vào làn đường nhanh?

  • volume volume

    - 我能 wǒnéng 不能 bùnéng 拿走 názǒu 这个 zhègè 围脖 wéibó

    - Cho tôi xin chiếc khăn hình tròn này được không?

  • volume volume

    - néng 不能 bùnéng zhàn dào 犯罪现场 fànzuìxiànchǎng

    - Bạn không thể chỉ đứng tại hiện trường vụ án

  • volume volume

    - 看看 kànkàn néng 不能 bùnéng 找到 zhǎodào 谢赫 xièhè · 哈桑 hāsāng de 信息 xìnxī

    - Tôi sẽ đi và xem những gì tôi có thể tìm hiểu về Sheikh Hassan.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 能不能

  • volume volume

    - 可能 kěnéng 预知 yùzhī 生命 shēngmìng jiāng 如何 rúhé 发展 fāzhǎn

    - Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.

  • volume volume

    - 可能 kěnéng shì jiā 百列 bǎiliè

    - Không thể nào đó là Gabriel.

  • volume volume

    - 可能 kěnéng 预测 yùcè

    - Không thể đoán trước được.

  • volume volume

    - 不依 bùyī 规矩 guījǔ 不能 bùnéng 成方圆 chéngfāngyuán

    - không theo phép tắc, không thể thành quy tắc.

  • volume volume

    - wài 两种 liǎngzhǒng 可能 kěnéng

    - không ngoài hai khả năng

  • volume volume

    - 客气 kèqi néng lái hěn 高兴 gāoxīng

    - Đừng khách sáo, tôi rất vui vì bạn đã đến.

  • volume volume

    - 一个 yígè rén 不能 bùnéng xiǎng 怎么着 zěnmezhāo jiù 怎么着 zěnmezhāo

    - Một cá nhân không thể muốn thế nào thì được thế ấy.

  • - 不会 búhuì ba zhè 可能 kěnéng shì 真的 zhēnde

    - Không phải chứ! Đây không thể là sự thật!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Nái , Nài , Néng , Tái , Tài , Xióng
    • Âm hán việt: Nai , Năng , Nại
    • Nét bút:フ丶丨フ一一ノフノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IBPP (戈月心心)
    • Bảng mã:U+80FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao