Đọc nhanh: 能不能 (năng bất năng). Ý nghĩa là: Có thể hay không. Ví dụ : - 你看看能不能弄到靠窗的桌子 Xem liệu bạn có thể lấy một cái bàn bên cửa sổ không.. - 你能不能挤进快车道啊[适应这种生活] Bạn có nghĩ rằng bạn có thể đi vào làn đường nhanh?. - 我能不能拿走这个围脖 Cho tôi xin chiếc khăn hình tròn này được không?
能不能 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Có thể hay không
- 你 看看 能 不能 弄 到 靠窗 的 桌子
- Xem liệu bạn có thể lấy một cái bàn bên cửa sổ không.
- 你 能 不能 挤进 快车道 啊 适应 这种 生活
- Bạn có nghĩ rằng bạn có thể đi vào làn đường nhanh?
- 我能 不能 拿走 这个 围脖
- Cho tôi xin chiếc khăn hình tròn này được không?
- 能 不能 站 到 犯罪现场
- Bạn không thể chỉ đứng tại hiện trường vụ án
- 我 去 看看 能 不能 找到 谢赫 · 哈桑 的 信息
- Tôi sẽ đi và xem những gì tôi có thể tìm hiểu về Sheikh Hassan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 能不能
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 不 可能 是 加 百列
- Không thể nào đó là Gabriel.
- 不 可能 预测
- Không thể đoán trước được.
- 不依 规矩 , 不能 成方圆
- không theo phép tắc, không thể thành quy tắc.
- 不 外 两种 可能
- không ngoài hai khả năng
- 不 客气 , 你 能 来 我 很 高兴
- Đừng khách sáo, tôi rất vui vì bạn đã đến.
- 一个 人 不能 想 怎么着 就 怎么着
- Một cá nhân không thể muốn thế nào thì được thế ấy.
- 不会 吧 ! 这 不 可能 是 真的 !
- Không phải chứ! Đây không thể là sự thật!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
能›