Đọc nhanh: 胺基酸 (át cơ toan). Ý nghĩa là: cũng được viết 氨基酸, axit amin.
胺基酸 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cũng được viết 氨基酸
also written 氨基酸
✪ 2. axit amin
amino acid
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胺基酸
- 亚 氨基 (=NH)
- gốc a-mô-niăc
- 盐酸 氟胺 安定 商标名 , 用于 为 失眠 而 指定 的 安眠药
- "盐酸氟胺安定" là tên thương hiệu của thuốc an thần được chỉ định cho người mắc chứng mất ngủ.
- 氨基酸 既有 酸性 也 有 碱性 , 它 是 两性 的
- a-xít a-min có tính a-xít cũng có tính kiềm, nó là chất lưỡng tính.
- 朊 由 氨基酸 所 组成
- Prôtêin được cấu thành bởi axit amin.
- 亚 氨基 在 化学 中 很 常见
- Gốc a-mô-niăc trong hóa học rất phổ biến.
- 举行 奠基典礼
- cử hành lễ khởi công (đặt móng)
- 是 医药 级 的 甲基苯丙胺
- Đó là một methamphetamine cấp dược phẩm
- 为 公司 的 发展 奠定 了 基础
- Đặt nền tảng cho sự phát triển của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
基›
胺›
酸›