Đọc nhanh: 胶装龙 (giao trang long). Ý nghĩa là: (In bao bì) máy dán keo.
胶装龙 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (In bao bì) máy dán keo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胶装龙
- 九龙江 三角洲
- vùng châu thổ sông Cửu Long.
- 中山装
- bộ quần áo kiểu Tôn Trung Sơn.
- 乔装打扮
- cải trang.
- 龙蟠虎踞
- địa hình hiểm trở; rồng cuộn hổ ngồi; long bàn hổ cứ.
- 乘龙快婿
- con rể (thời Xuân Thu, Tô Thức Thiện thổi sáo, con gái vua Tần vì yêu tiếng sáo nên yêu luôn chàng Tô. Mấy năm sau thì cô gái thành chim phượng còn chàng trai thì hoá thành rồng)
- 第一次 用 照相机 时 , 我 不会 装 胶卷 , 怎么 也 装不上
- Lần đầu tiên dùng máy ảnh tôi không biết lắp cuộn phim , làm cách nào cũng không lắp được
- 买个 篮子 , 装点 东西 伍 的
- mua chiếc làn để đựng vài thứ lặt vặt.
- 之前 跟 他们 说 过 该 装个 调光器
- Tôi cầu xin họ đưa vào một bộ điều chỉnh độ sáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
胶›
装›
龙›