Đọc nhanh: 胶水 (giao thuỷ). Ý nghĩa là: keo; keo nước. Ví dụ : - 胶水用完了。 Keo nước dùng hết rồi.. - 这瓶胶水很黏。 Lọ keo nước này rất dính.. - 我买新胶水。 Tôi mua keo nước mới.
胶水 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. keo; keo nước
(胶水儿) 粘东西用的液体的胶
- 胶水 用 完 了
- Keo nước dùng hết rồi.
- 这瓶 胶水 很 黏
- Lọ keo nước này rất dính.
- 我 买 新 胶水
- Tôi mua keo nước mới.
- 这种 胶水 很 好
- Loại keo nước này rất tốt.
- 这 胶水 质量 很 好
- Loại keo nước này chất lượng tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胶水
- 这种 胶水 很 好
- Loại keo nước này rất tốt.
- 这瓶 胶水 很 黏
- Lọ keo nước này rất dính.
- 这 胶水 质量 很 好
- Loại keo nước này chất lượng tốt.
- 这 款 胶水 非常 黏
- Loại keo này vô cùng dính.
- 你 应该 用 强力胶 水
- Đoán rằng bạn nên sử dụng superglue.
- 糊 桌面 选 防水 胶剂
- Chọn keo chống thấm quét mặt bàn.
- 诀窍 在于 要 混入 Tovex 水胶 炸药 以 制造 出 一种 易燃 的 凝胶
- Bí quyết là trộn nó vào Tovex để tạo ra một loại gel dễ cháy
- 很多 东西 使 水污染 , 例如 轮胎 、 垃圾 和 塑胶袋
- Nhiều thứ làm ô nhiễm nước, ví dụ như lốp xe, rác và túi nhựa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
胶›