Đọc nhanh: 胶鞋 (giao hài). Ý nghĩa là: dép mủ; giầy mủ; giầy cao su; dép nhựa; dép cao su.
胶鞋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dép mủ; giầy mủ; giầy cao su; dép nhựa; dép cao su
用橡胶制成的鞋,有时也指橡胶底布面的鞋
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胶鞋
- 这是 胶鞋 底
- Đây là đế giày cao su.
- 这 双 鞋底 是 橡胶 的
- Đế của đôi giày này là cao su.
- 他 使用 胶带 来 封住 漏洞
- Anh ấy dùng băng dính để bịt lỗ hổng.
- 他 在 补 这 双旧 鞋子
- Anh ấy đang sửa lại đôi giày cũ.
- 他 在 收拾 鞋子
- Anh ấy đang sửa giày.
- 这 双 运动鞋 没 穿 一个月 就 开胶
- đôi giày thể thao này chưa đi được một tháng thì đã bung keo rồi.
- 他 买 了 一双 小号 的 鞋
- Anh ấy đã mua một đôi giày cỡ nhỏ.
- 他 刚 下班 , 换鞋 准备 休息
- Anh ấy vừa tan sở, thay giày chuẩn bị nghỉ ngơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
胶›
鞋›