Đọc nhanh: 水溶胶 (thuỷ dong giao). Ý nghĩa là: Keo nước hòa tan. Ví dụ : - 水溶胶是以水作为分散介质的溶胶。 Keo nước hòa tan là một loại keo với nước làm môi trường phân tán.
水溶胶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Keo nước hòa tan
- 水 溶胶 是 以水 作为 分散介质 的 溶胶
- Keo nước hòa tan là một loại keo với nước làm môi trường phân tán.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水溶胶
- 水 溶胶 是 以水 作为 分散介质 的 溶胶
- Keo nước hòa tan là một loại keo với nước làm môi trường phân tán.
- 这是 一种 万能胶 水
- Đây là một loại keo vạn năng.
- 你 应该 用 强力胶 水
- Đoán rằng bạn nên sử dụng superglue.
- 糊 桌面 选 防水 胶剂
- Chọn keo chống thấm quét mặt bàn.
- 氨 易溶 于水
- Amoniac dễ hòa tan trong nước.
- 倒杯水 把 药片 放进去 溶解 了
- Đổ một cốc nước và đặt viên thuốc vào để hòa tan.
- 甲醛 溶于 水中 , 就是 防腐剂 福尔马林
- Nếu dung dịch formaldehyde hòa tan trong nước sẽ là chất bảo quản formalin.
- 很多 东西 使 水污染 , 例如 轮胎 、 垃圾 和 塑胶袋
- Nhiều thứ làm ô nhiễm nước, ví dụ như lốp xe, rác và túi nhựa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
溶›
胶›