Đọc nhanh: 胳臂 (cách tí). Ý nghĩa là: cánh tay. Ví dụ : - 护士给我受伤的胳臂裹上绷带。 Y tá băng bó cánh tay bị thương của tôi.
胳臂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cánh tay
胳膊
- 护士 给 我 受伤 的 胳臂 裹 上 绷带
- Y tá băng bó cánh tay bị thương của tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胳臂
- 他 来得 好 , 给 我 添 了 个 膀臂
- anh đến hay quá, giúp tôi thêm một tay
- 他 申开 双臂 站立
- Anh ấy vươn rộng đôi tay.
- 他 的 手臂 非常 疼痛
- Cánh tay của anh ấy rất đau.
- 他 甩 着 手臂 锻炼 肌肉
- Anh ấy vẫy tay để rèn luyện cơ bắp.
- 他 的 手臂 工作 非常 出色
- Trợ lý của anh ấy làm việc rất xuất sắc.
- 护士 给 我 受伤 的 胳臂 裹 上 绷带
- Y tá băng bó cánh tay bị thương của tôi.
- 他 用 胳膊 挡住 了 球
- Anh ấy dùng cánh tay chắn bóng.
- 骨折 后 他 的 胳膊 有点儿 弯曲
- Sau khi bị gãy tay của anh ấy hơi cong.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
胳›
臂›