Đọc nhanh: 臂 (tí.tý). Ý nghĩa là: cánh tay, càng; chân, cánh; cần (bộ phận của máy móc giống cánh tay). Ví dụ : - 我的臂有点酸痛。 Cánh tay của tôi hơi đau nhức.. - 她的臂十分纤细。 Cánh tay của cô ấy rất mảnh mai.. - 螃蟹的臂灵活有力。 Càng trước của cua linh hoạt và có lực.
臂 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cánh tay
胳膊
- 我 的 臂 有点 酸痛
- Cánh tay của tôi hơi đau nhức.
- 她 的 臂 十分 纤细
- Cánh tay của cô ấy rất mảnh mai.
✪ 2. càng; chân
某些动物的前肢
- 螃蟹 的 臂 灵活 有力
- Càng trước của cua linh hoạt và có lực.
- 青蛙 的 臂 善于 跳跃
- Chân trước của ếch giỏi nhảy.
✪ 3. cánh; cần (bộ phận của máy móc giống cánh tay)
器械上伸出的类似臂的部分
- 机器人 臂 精准 操作
- Cánh tay của robot hoạt động chính xác.
- 机器 的 臂 能 旋转 360 度
- Cánh tay của máy có thể xoay ba trăm sáu mươi độ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 臂
- 她 的 手臂 很 有力
- Cánh tay của cô ấy rất khỏe.
- 她 的 臂 十分 纤细
- Cánh tay của cô ấy rất mảnh mai.
- 她 枕着 手臂 休息
- Cô ấy nằm gối đầu lên cánh tay để nghỉ ngơi.
- 青蛙 的 臂 善于 跳跃
- Chân trước của ếch giỏi nhảy.
- 他 的 手臂 非常 疼痛
- Cánh tay của anh ấy rất đau.
- 她 挽住 母亲 的 手臂
- Cô ấy kéo cánh tay của mẹ.
- 她 紧紧抓住 我 的 手臂
- Cô ấy nắm chặt cánh tay tôi.
- 她 展开 了 双臂 拥抱 孩子
- Cô ấy mở rộng hai cánh tay ôm chặt đứa trẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
臂›