Đọc nhanh: 挎胳膊走 (khô các bác tẩu). Ý nghĩa là: cặp kè.
挎胳膊走 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cặp kè
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挎胳膊走
- 哥哥 胳膊 拽 着 写 不好 字
- Anh trai bị sái tay không thể viết chữ đẹp.
- 他伤 了 胳膊
- Anh ấy bị thương ở cánh tay.
- 母女俩 摽 着 胳膊 走
- hai mẹ con khoác tay nhau đi
- 两个 小孩儿 勾着 胳膊
- Hai đứa trẻ khoác tay nhau.
- 捽 着 他 胳膊 就 往外 走
- nắm cánh tay anh ấy và đi ra ngoài.
- 她 轻轻地 拧 了 他 的 胳膊
- Cô ấy nhẹ nhàng véo cánh tay anh ấy.
- 他 让 电 锯锯 掉 了 一只 胳膊
- Anh ta đã để cho cưa đi một cánh tay.
- 两个 孩子 挎着 胳膊 向 学校 走 去
- hai đứa trẻ dắt tay nhau đi đến trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挎›
胳›
膊›
走›