Đọc nhanh: 胳肢 (ca chi). Ý nghĩa là: (phương ngữ) để cù, thọc lét. Ví dụ : - 胳肢窝被汗淹得难受。 nách đầy mồ hôi rất khó chịu.
胳肢 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (phương ngữ) để cù
(dialect) to tickle
- 胳肢窝 被 汗 淹得 难受
- nách đầy mồ hôi rất khó chịu.
✪ 2. thọc lét
在别人身上抓挠, 使发痒
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胳肢
- 哥哥 胳膊 拽 着 写 不好 字
- Anh trai bị sái tay không thể viết chữ đẹp.
- 四肢发达
- tư chi phát triển
- 他 轻轻 搂住 她 的 肢
- Anh ấy nhẹ nhàng ôm eo của cô ấy.
- 胳肢窝 被 汗 淹得 难受
- nách đầy mồ hôi rất khó chịu.
- 他 的 四肢 很 健壮
- Bốn chi của anh ấy rất khỏe mạnh.
- 骨折 后 他 的 胳膊 有点儿 弯曲
- Sau khi bị gãy tay của anh ấy hơi cong.
- 他 让 电 锯锯 掉 了 一只 胳膊
- Anh ta đã để cho cưa đi một cánh tay.
- 他 肢体 语言 非常 丰富
- Ngôn ngữ cơ thể của anh ấy rất phong phú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
肢›
胳›