Đọc nhanh: 脊灰 (tích hôi). Ý nghĩa là: viết tắt cho 脊髓灰質炎 | 脊髓灰质炎, bệnh bại liệt.
脊灰 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. viết tắt cho 脊髓灰質炎 | 脊髓灰质炎
abbr. for 脊髓灰質炎|脊髓灰质炎 [jǐ suǐ huī zhì yán]
✪ 2. bệnh bại liệt
polio
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脊灰
- 他 在 灰 中 煨 土豆
- Anh ấy đang vùi khoai tây trong tro.
- 他 喜欢 用 手弹 烟灰
- Anh ấy thích dùng tay gạt tàn thuốc.
- 鸡毛 扑 用来 扫 灰尘
- Chổi lông gà được dùng để quét bụi.
- 他 拍掉 身上 的 灰尘
- Anh ấy phủi đi bụi bặm trên người.
- 他 把 烟灰 磕掉 , 然后 继续 往下 说
- Anh ta vứt đi tro thuốc, sau đó tiếp tục nói tiếp.
- 他们 到达 山脊 时 山谷 和 湖泊 尽收眼底
- Cả thung lũng và hồ đều thu gọn lại trọn trong tầm mắt khi họ đi tới sườn núi.
- 他 因为 失败 而 感到 灰心
- Anh ấy cảm thấy thất vọng vì thất bại.
- 他 对 失败 感到 心灰意冷
- Anh ấy cảm thấy chán nản vì thất bại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
灰›
脊›