Đọc nhanh: 胳 (các.ca.cách). Ý nghĩa là: cánh tay. Ví dụ : - 胳肢窝被汗淹得难受。 nách đầy mồ hôi rất khó chịu.
胳 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cánh tay
胳臂
- 胳肢窝 被 汗 淹得 难受
- nách đầy mồ hôi rất khó chịu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胳
- 哥哥 胳膊 拽 着 写 不好 字
- Anh trai bị sái tay không thể viết chữ đẹp.
- 小 明 生气 地 甩 胳膊
- Tiểu Minh tức giận vung cánh tay.
- 小孩 摔倒 打断 了 胳膊
- Đứa trẻ ngã làm gãy cả cánh tay.
- 左胳膊 上带 着 红箍儿
- trên cánh tay trái đeo băng đỏ.
- 我用 胳膊肘 捅 了 他 一下
- Tôi lấy khuỷu tay huých anh ấy một cái.
- 她 胳膊 拽 着 没法 干活
- Cô ấy bị trật tay không thể làm việc.
- 她 轻轻地 拧 了 他 的 胳膊
- Cô ấy nhẹ nhàng véo cánh tay anh ấy.
- 骨折 后 他 的 胳膊 有点儿 弯曲
- Sau khi bị gãy tay của anh ấy hơi cong.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
胳›