Đọc nhanh: 胡蜂 (hồ phong). Ý nghĩa là: ong bắp cày; ong vẽ. Ví dụ : - 胡蜂的屁股上有刺。 đít ong có vòi đốt.
胡蜂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ong bắp cày; ong vẽ
昆虫,头胸部褐色,有黄色斑纹,腹部深黄色,中间有黑褐色横纹尾部有毒刺,能蜇人以花蜜和虫类为食物通称马蜂
- 胡蜂 的 屁股 上 有 刺
- đít ong có vòi đốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胡蜂
- 他 对 养蜂 养蚕 都 很 内行
- anh ấy nuôi ong, nuôi tằm rất thành thạo.
- 胡蜂 的 屁股 上 有 刺
- đít ong có vòi đốt.
- 胡蜂 很大
- Ong bắp cày rất lớn.
- 他 一直 蓄着 胡须
- Anh ấy luôn để râu.
- 他 家住 在 背角 胡同
- Nhà anh ấy ở trong ngõ hẻo lánh.
- 他 因为 迟到 被 老师 刮胡子
- Anh ấy bị giáo viên mắng vì đi muộn.
- 黄蜂 蜇 肿 他 脸庞
- Ong bắp cày đốt sưng mặt anh ấy.
- 他 去 理发店 刮 了 胡子
- Anh ấy đi tiệm cắt tóc cạo râu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
胡›
蜂›