胡蜂 húfēng
volume volume

Từ hán việt: 【hồ phong】

Đọc nhanh: 胡蜂 (hồ phong). Ý nghĩa là: ong bắp cày; ong vẽ. Ví dụ : - 胡蜂的屁股上有刺。 đít ong có vòi đốt.

Ý Nghĩa của "胡蜂" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

胡蜂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ong bắp cày; ong vẽ

昆虫,头胸部褐色,有黄色斑纹,腹部深黄色,中间有黑褐色横纹尾部有毒刺,能蜇人以花蜜和虫类为食物通称马蜂

Ví dụ:
  • volume volume

    - 胡蜂 húfēng de 屁股 pìgu shàng yǒu

    - đít ong có vòi đốt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胡蜂

  • volume volume

    - duì 养蜂 yǎngfēng 养蚕 yǎngcán dōu hěn 内行 nèiháng

    - anh ấy nuôi ong, nuôi tằm rất thành thạo.

  • volume volume

    - 胡蜂 húfēng de 屁股 pìgu shàng yǒu

    - đít ong có vòi đốt.

  • volume volume

    - 胡蜂 húfēng 很大 hěndà

    - Ong bắp cày rất lớn.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 蓄着 xùzhe 胡须 húxū

    - Anh ấy luôn để râu.

  • volume volume

    - 家住 jiāzhù zài 背角 bèijiǎo 胡同 hútòng

    - Nhà anh ấy ở trong ngõ hẻo lánh.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 迟到 chídào bèi 老师 lǎoshī 刮胡子 guāhúzi

    - Anh ấy bị giáo viên mắng vì đi muộn.

  • volume volume

    - 黄蜂 huángfēng zhē zhǒng 脸庞 liǎnpáng

    - Ong bắp cày đốt sưng mặt anh ấy.

  • volume volume

    - 理发店 lǐfàdiàn guā le 胡子 húzi

    - Anh ấy đi tiệm cắt tóc cạo râu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hồ
    • Nét bút:一丨丨フ一ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JRB (十口月)
    • Bảng mã:U+80E1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+7 nét)
    • Pinyin: Fēng
    • Âm hán việt: Phong
    • Nét bút:丨フ一丨一丶ノフ丶一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIHEJ (中戈竹水十)
    • Bảng mã:U+8702
    • Tần suất sử dụng:Cao