Đọc nhanh: 东胡 (đông hồ). Ý nghĩa là: đông hồ (tên dân tộc thời cổ ở Trung Quốc, sống ở vùng đông nam Nội Mông ngày nay.); Đông Hồ.
东胡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đông hồ (tên dân tộc thời cổ ở Trung Quốc, sống ở vùng đông nam Nội Mông ngày nay.); Đông Hồ
中国古代民族,居住在今内蒙古东南一带
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 东胡
- 不能 把 公家 的 东西 据 为 已有
- không thể lấy đồ chung làm của riêng.
- 不要 相信 这些 胡说
- Đừng tin vào những điều xuyên tạc này.
- 黄河水 由 打 这儿 往北 , 再 向东 入海
- sông Hoàng Hà chảy về hướng Bắc, lại theo hướng Đông đổ ra biển.
- 一致性 并 不是 什么 可怕 的 东西
- Nhất quán không có gì đáng sợ.
- 不 满意 的 东西 退得 了 吗 ?
- Hàng không vừa ý có thể trả lại không?
- 不要 用湿 东西 接触 电源
- Đừng dùng đồ ẩm ướt tiếp xúc với nguồn điện.
- 下 人们 吃 的 这些 东西 比 达官贵人 喂狗 的 还 差
- những thức ăn mà thuộc hạ ăn còn không bằng thức ăn quan cho chó ăn.
- 在 胡志明市 什么 是 最 好吃 的 东西 ?
- những món ăn ngon nhất ở thành phố Hồ Chí Minh là gì?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
东›
胡›