Đọc nhanh: 胡搞 (hồ cảo). Ý nghĩa là: làm bừa, lăng nhăng; bừa bãi (quan hệ nam nữ), loạn hành.
胡搞 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. làm bừa
任意乱做
✪ 2. lăng nhăng; bừa bãi (quan hệ nam nữ)
乱搞男女关系
✪ 3. loạn hành
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胡搞
- 他 一直 蓄着 胡须
- Anh ấy luôn để râu.
- 食堂 里 总是 变法儿 把 伙食 搞 得 好 一些
- Nhà ăn luôn tìm cách để thức ăn nấu ngon hơn
- 今天 我 被 老板 刮 了 一次 胡子
- Hôm nay tôi bị ông chủ mắng một trận.
- 他们 伙同 搞 活动
- Họ cùng nhau tổ chức hoạt động.
- 他 一门心思 搞 技术革新
- anh ấy dốc lòng đổi mới nâng cao kỹ thuật.
- 事太多 , 一个 人 还 真 胡噜 不 过来
- việc nhiều quá, một người giải quyết không thể nào hết.
- 他们 可能 打算 搞 大屠杀
- Họ có thể đang lên kế hoạch cho một cuộc thảm sát.
- 他 一心 只想 把 工作 搞好 , 从不 企求 什么
- Anh ấy chỉ muốn làm việc thật tốt, chứ không hề trông mong gì khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
搞›
胡›