Đọc nhanh: 胡走游飞 (hồ tẩu du phi). Ý nghĩa là: đi rong; đi lòng vòng.
胡走游飞 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi rong; đi lòng vòng
漫无目的,四处游荡
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胡走游飞
- 他 走进 这条 小 胡同
- Anh ta bước vào con hẻm nhỏ này.
- 怪物 冲向 天空 飞走 了
- Con quái vật lao lên trời và bay đi.
- 外国游客 走街串巷 , 左顾右盼 看 北京
- Du khách nước ngoài đi dạo trên đường phố và trông trước trông sau ngắm nhìn Bắc Kinh.
- 小鸟 逗 片刻 就 飞 走 了
- Chim nhỏ đậu ở đây một lát rồi bay đi.
- 他 摇 树枝 让 鸟 飞 走
- Anh ấy rung cành cây để chim bay đi.
- 他 喜欢 飞行 模拟游戏
- Anh ấy thích chơi game mô phỏng bay.
- 玛丽 铤而走险 , 企图 劫持 一架 飞机
- Mary túng quá hóa liều, mưu đồ tìm cách cướp một chiếc máy bay.
- 我们 要 向上 游走
- Chúng ta sẽ đi lên thượng nguồn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
游›
胡›
走›
飞›