Đọc nhanh: 胡人 (hồ nhân). Ý nghĩa là: người hồ (Trung Quốc cổ đại gọi những dân tộc ở phương bắc hoặc Tây Vực), người ngoại quốc; người nước ngoài.
胡人 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người hồ (Trung Quốc cổ đại gọi những dân tộc ở phương bắc hoặc Tây Vực)
中国古代对北方边地及西域各民族人民的称呼
✪ 2. người ngoại quốc; người nước ngoài
泛指外国人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胡人
- 那人 左 拐 走进 胡同 里 去 了
- Người kia rẽ trái đi vào ngõ rồi.
- 两个 人 天南地北 地 胡扯 了 一通
- Hai người bọn họ nói chuyện phiếm ở khắp mọi nơi.
- 不逞之徒 ( 因 失意 而 胡作非为 的 人 )
- đồ bất đắc chí; kẻ không được như ý nên làm bậy
- 我 喜欢 男人 有 胡须
- Tôi thích đàn ông có râu.
- 两个 人 胡扯 了 一通
- Hai người nói chuyện phiếm với nhau.
- 事太多 , 一个 人 还 真 胡噜 不 过来
- việc nhiều quá, một người giải quyết không thể nào hết.
- 有人 把 刮胡刀 片扎 到 她 轮胎 里
- Ai đó đã nhét lưỡi dao cạo vào lốp xe của cô ấy.
- 她 满嘴 胡说 , 没 人 相信 她
- Cô ấy toàn nói nhảm, không ai tin cô ấy cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
胡›