胡人 hú rén
volume volume

Từ hán việt: 【hồ nhân】

Đọc nhanh: 胡人 (hồ nhân). Ý nghĩa là: người hồ (Trung Quốc cổ đại gọi những dân tộc ở phương bắc hoặc Tây Vực), người ngoại quốc; người nước ngoài.

Ý Nghĩa của "胡人" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

胡人 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. người hồ (Trung Quốc cổ đại gọi những dân tộc ở phương bắc hoặc Tây Vực)

中国古代对北方边地及西域各民族人民的称呼

✪ 2. người ngoại quốc; người nước ngoài

泛指外国人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胡人

  • volume volume

    - 那人 nàrén zuǒ guǎi 走进 zǒujìn 胡同 hútòng le

    - Người kia rẽ trái đi vào ngõ rồi.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè rén 天南地北 tiānnándìběi 胡扯 húchě le 一通 yítòng

    - Hai người bọn họ nói chuyện phiếm ở khắp mọi nơi.

  • volume volume

    - 不逞之徒 bùchěngzhītú yīn 失意 shīyì ér 胡作非为 húzuòfēiwéi de rén

    - đồ bất đắc chí; kẻ không được như ý nên làm bậy

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 男人 nánrén yǒu 胡须 húxū

    - Tôi thích đàn ông có râu.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè rén 胡扯 húchě le 一通 yítòng

    - Hai người nói chuyện phiếm với nhau.

  • volume volume

    - 事太多 shìtàiduō 一个 yígè rén hái zhēn 胡噜 húlū 过来 guòlái

    - việc nhiều quá, một người giải quyết không thể nào hết.

  • volume volume

    - 有人 yǒurén 刮胡刀 guāhúdāo 片扎 piànzhā dào 轮胎 lúntāi

    - Ai đó đã nhét lưỡi dao cạo vào lốp xe của cô ấy.

  • volume volume

    - 满嘴 mǎnzuǐ 胡说 húshuō méi rén 相信 xiāngxìn

    - Cô ấy toàn nói nhảm, không ai tin cô ấy cả.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hồ
    • Nét bút:一丨丨フ一ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JRB (十口月)
    • Bảng mã:U+80E1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao