背锅 bèi guō
volume volume

Từ hán việt: 【bội oa】

Đọc nhanh: 背锅 (bội oa). Ý nghĩa là: Gánh tội giúp. Ví dụ : - 我才不要背锅呀你找个人替你背锅吧 Tôi mới không muốn gánh hộ đâu, anh tìm người khác gánh hộ anh đi

Ý Nghĩa của "背锅" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

背锅 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Gánh tội giúp

Ví dụ:
  • volume volume

    - cái 不要 búyào 背锅 bēiguō ya zhǎo 个人 gèrén 背锅 bēiguō ba

    - Tôi mới không muốn gánh hộ đâu, anh tìm người khác gánh hộ anh đi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 背锅

  • volume volume

    - zǒng 替人 tìrén 背黑锅 bēihēiguō

    - Anh ấy lúc nào cũng nhận tội thay người khác.

  • volume volume

    - 别人 biérén 背黑锅 bēihēiguō

    - Anh ta nhận tội thay người khác.

  • volume volume

    - cái 不要 búyào 背锅 bēiguō ya zhǎo 个人 gèrén 背锅 bēiguō ba

    - Tôi mới không muốn gánh hộ đâu, anh tìm người khác gánh hộ anh đi

  • volume volume

    - 为啥 wèishá ràng 背黑锅 bēihēiguō

    - Mắc gì bắt tôi nhận tội thay?

  • volume volume

    - 不要 búyào 背着 bēizhe 说话 shuōhuà

    - Đừng nói sau lưng anh ấy.

  • volume volume

    - 为了 wèile 破案 pòàn 背着 bēizhe 叛徒 pàntú de 罪名 zuìmíng 忍辱负重 rěnrǔfùzhòng 担任 dānrèn 卧底 wòdǐ de 工作 gōngzuò

    - Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.

  • volume volume

    - 丝瓜络 sīguāluò 可以 kěyǐ 擦洗 cāxǐ 锅碗 guōwǎn

    - Xơ mướp có thể dùng để rửa nồi.

  • - 中午 zhōngwǔ xiǎng chī shá 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 吃火锅 chīhuǒguō

    - Trưa nay bạn muốn ăn gì? Chúng ta có thể đi ăn lẩu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin: Bēi , Bèi
    • Âm hán việt: Bắc , Bối , Bội
    • Nét bút:丨一一ノフ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LPB (中心月)
    • Bảng mã:U+80CC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
    • Pinyin: Guō
    • Âm hán việt: Oa
    • Nét bút:ノ一一一フ丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CROB (金口人月)
    • Bảng mã:U+9505
    • Tần suất sử dụng:Cao