Đọc nhanh: 钩扣 (câu khấu). Ý nghĩa là: cái móc.
钩扣 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cái móc
hook
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钩扣
- 他 被 老板 克扣 了 工资
- Anh ấy bị giám đốc cắt giảm lương.
- 项目 预算 被迫 折扣
- Ngân sách dự án buộc phải giảm bớt.
- 你别 乱扣帽子 给 他
- Bạn đừng đổ tội danh cho anh ấy một cách lung tung.
- 你 扣住 绳子 别 松开
- Bạn cài chặt sợi dây đừng buông ra.
- 他 想 实现 的 愿望 , 不折不扣 的 现实 了
- Nguyện vong anh ấy muốn thực hiện, đã được thực hiện một cách hoàn hảo
- 你们 这儿 的 折扣 是 多少 ?
- Chiết khấu ở đây là bao nhiêu?
- 作文 要 扣题
- làm văn phải tập trung vào chủ đề chính.
- 他 猛 扣球 威力 十足
- Anh ấy đập bóng mạnh, uy lực đầy đủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扣›
钩›