Đọc nhanh: 吊带钩扣 (điếu đới câu khấu). Ý nghĩa là: Cái móc cho dây đeo quần.
吊带钩扣 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cái móc cho dây đeo quần
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吊带钩扣
- 吊带 用 手织 的 蕾丝 编成
- Chiếc áo được trang trí bằng ren thủ công.
- 吊车 挂钩
- móc của cần cẩu.
- 吊扣 驾驶执照
- thu giữ bằng lái xe.
- 这是 一个 光 剑 皮带扣
- Đó là một chiếc khóa thắt lưng bằng vải dạ quang.
- 但是 这些 人里 并 不 包括 那些 爱 穿 超短裙 和 爱 穿 紧身 吊带衫 的 人们
- Nhưng những người này không bao gồm những người thích mặc váy ngắn và áo dây.
- 吊车 一种 通常 配有 联接 在 传送带 上 的 吊桶 或 戽 斗 , 用来 举起 材料
- Xe cần cẩu là một loại xe thường được trang bị thùng hoặc cái xô treo được kết nối với băng chuyền, được sử dụng để nâng lên các vật liệu.
- 这个 皮带扣 对 你 来说 意义 重大
- Chiếc khóa thắt lưng này có ý nghĩa rất lớn đối với bạn.
- 这个 皮带扣 以前 的 主人 是
- Đây là chiếc thắt lưng từng được sở hữu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吊›
带›
扣›
钩›