Đọc nhanh: 背反 (bội phản). Ý nghĩa là: Làm phản. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Nhĩ kết liên Thanh Phong san cường tặc; nhất đồng bội phản triều đình; đương đắc hà tội 你結連清風山強賊; 一同背反朝廷; 當得何罪 (Đệ tam thập tam hồi) Mi đã thông đồng với bọn cường đạo trên núi Thanh Phong; cùng nhau làm phản triều đình; thì khép vào tội nào?.
背反 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Làm phản. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Nhĩ kết liên Thanh Phong san cường tặc; nhất đồng bội phản triều đình; đương đắc hà tội 你結連清風山強賊; 一同背反朝廷; 當得何罪 (Đệ tam thập tam hồi) Mi đã thông đồng với bọn cường đạo trên núi Thanh Phong; cùng nhau làm phản triều đình; thì khép vào tội nào?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 背反
- 不要 背着 他 说话
- Đừng nói sau lưng anh ấy.
- 不管 多累 , 反正 得 做 完
- Dù có mệt đến mấy thì cũng phải hoàn thành nó.
- 不管 结果 如何 , 反正 我 尽力 了
- Dù kết quả thế nào thì tôi cũng đã cố gắng hết sức.
- 不管 下 不下雨 , 反正 我 也 不 去
- Dù trời có mưa hay không thì tôi cũng không đi.
- 不能 因讲 人情 而 违反原则
- Không thể vì tình cảm riêng mà vi phạm nguyên tắc.
- 不要 在 争论 中 反唇相稽
- Đừng cãi nhau khi tranh luận.
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
- 不要 给 孩子 太大 的 压力 , 以免 物极必反 , 收到 反 效果
- Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
背›