胃痛 wèitòng
volume volume

Từ hán việt: 【vị thống】

Đọc nhanh: 胃痛 (vị thống). Ý nghĩa là: đau bụng, đau bao tử. Ví dụ : - 我胃痛醫生。 Tôi bị đau bụng thưa bác sĩ.

Ý Nghĩa của "胃痛" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

胃痛 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đau bụng

stomachache

Ví dụ:
  • volume volume

    - 胃痛 wèitòng 醫生 yīshēng

    - Tôi bị đau bụng thưa bác sĩ.

✪ 2. đau bao tử

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胃痛

  • volume volume

    - 胃痛 wèitòng 醫生 yīshēng

    - Tôi bị đau bụng thưa bác sĩ.

  • volume volume

    - 何必如此 hébìrúcǐ 痛苦 tòngkǔ

    - Anh ấy hà tất đau khổ như vậy.

  • volume volume

    - chī 白薯 báishǔ jiù 反胃 fǎnwèi

    - Anh ấy hễ ăn khoai lang là nôn.

  • volume volume

    - 两人 liǎngrén 脾胃 píwèi 相投 xiāngtóu

    - hai người này tính tình hợp với nhau.

  • volume volume

    - yǒu guò 剧烈 jùliè de 胃痛 wèitòng

    - Anh ấy bị đau bụng dữ dội.

  • volume volume

    - 迈步 màibù 身上 shēnshàng 就是 jiùshì 一阵 yīzhèn 剧痛 jùtòng

    - Anh ta bước từng bước, thân thể liền đau nhói

  • volume volume

    - 马蜂 mǎfēng zhē hǎo tòng

    - Ong vằn đốt tôi rất đau.

  • volume volume

    - 受伤 shòushāng le shǒu hěn tòng

    - Anh ấy bị thương, tay rất đau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+7 nét)
    • Pinyin: Tòng
    • Âm hán việt: Thống
    • Nét bút:丶一ノ丶一フ丶丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KNIB (大弓戈月)
    • Bảng mã:U+75DB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Trụ , Vị
    • Nét bút:丨フ一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WB (田月)
    • Bảng mã:U+80C3
    • Tần suất sử dụng:Cao