Đọc nhanh: 胃痛 (vị thống). Ý nghĩa là: đau bụng, đau bao tử. Ví dụ : - 我胃痛,醫生。 Tôi bị đau bụng thưa bác sĩ.
胃痛 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đau bụng
stomachache
- 我 胃痛 , 醫生
- Tôi bị đau bụng thưa bác sĩ.
✪ 2. đau bao tử
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胃痛
- 我 胃痛 , 醫生
- Tôi bị đau bụng thưa bác sĩ.
- 他 何必如此 痛苦
- Anh ấy hà tất đau khổ như vậy.
- 他 一 吃 白薯 就 反胃
- Anh ấy hễ ăn khoai lang là nôn.
- 两人 脾胃 相投
- hai người này tính tình hợp với nhau.
- 他 有 过 剧烈 的 胃痛
- Anh ấy bị đau bụng dữ dội.
- 他 一 迈步 , 身上 就是 一阵 剧痛
- Anh ta bước từng bước, thân thể liền đau nhói
- 马蜂 蜇 得 我 好 痛
- Ong vằn đốt tôi rất đau.
- 他 受伤 了 , 手 很 痛
- Anh ấy bị thương, tay rất đau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
痛›
胃›