Đọc nhanh: 胃疼 (vị đông). Ý nghĩa là: đau dạ dày. Ví dụ : - 胃疼时不要吃辣的。 Khi đau dạ dày, không nên ăn cay.. - 她的胃疼得很厉害。 Cô ấy đau dạ dày rất nghiêm trọng.. - 我今天早上胃疼。 Sáng nay tôi bị đau dạ dày.
胃疼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đau dạ dày
胃疼
- 胃疼 时 不要 吃 辣 的
- Khi đau dạ dày, không nên ăn cay.
- 她 的 胃 疼 得 很 厉害
- Cô ấy đau dạ dày rất nghiêm trọng.
- 我 今天 早上 胃疼
- Sáng nay tôi bị đau dạ dày.
- 她 因为 胃疼 去 看 医生 了
- Cô ấy đi khám bác sĩ vì bị đau dạ dày.
- 昨晚 我 胃 疼 得 睡不着
- Tối qua tôi đau dạ dày đến mức không ngủ được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 胃疼
✪ 1. Tân ngữ + 胃疼
- 我 现在 胃疼 得 厉害
- Tôi đang đau dạ dày rất nặng.
- 我 胃 疼 得 很 厉害
- Tôi đau dạ dày rất nặng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胃疼
- 我 现在 胃疼 得 厉害
- Tôi đang đau dạ dày rất nặng.
- 我 胃 疼 得 很 厉害
- Tôi đau dạ dày rất nặng.
- 她 的 胃 疼 得 很 厉害
- Cô ấy đau dạ dày rất nghiêm trọng.
- 我 今天 早上 胃疼
- Sáng nay tôi bị đau dạ dày.
- 她 的 胃 疼 得 难受
- Dạ dày của cô ấy đau đến khó chịu.
- 因 节食 , 她 的 胃 疼 了
- Vì ăn kiêng, cô ấy bị đau dạ dày.
- 她 因为 胃疼 去 看 医生 了
- Cô ấy đi khám bác sĩ vì bị đau dạ dày.
- 昨晚 我 胃 疼 得 睡不着
- Tối qua tôi đau dạ dày đến mức không ngủ được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
疼›
胃›