Đọc nhanh: 肺脓肿 (phế nùng thũng). Ý nghĩa là: Sưng phổi có mủ.
肺脓肿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sưng phổi có mủ
肺脓肿是由于多种病因所引起的肺组织化脓性病变。早期为化脓性炎症,继而坏死形成脓肿。多发生于壮年,男多于女。根据发病原因有经气管感染、血源性感染和多发脓肿及肺癌等堵塞所致的感染。肺脓肿也可以根据相关的病原进行归类,如葡萄球菌性、厌氧菌性或曲霉菌性肺脓肿。自抗生素广泛应用以来,肺脓肿的发生率已大为减少。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肺脓肿
- 内脏 尤指 心脏 、 肝脏 和 肺 等 动物 的 内脏 或 内部 器官
- Bộ phận nội tạng đặc biệt chỉ các nội tạng hoặc bộ phận nội tạng của động vật như trái tim, gan và phổi.
- 割除 肿瘤
- cắt bỏ khối u.
- 你 得 了 吞咽困难 和 喉 水肿
- Bạn bị chứng khó nuốt và phù nề thanh quản.
- 他 的 脸肿 了
- Mặt của anh ấy sưng lên.
- 黄蜂 蜇 肿 他 脸庞
- Ong bắp cày đốt sưng mặt anh ấy.
- 你们 会 移除 我 的 肺 吗
- Bạn có phải cắt bỏ phổi của tôi không?
- 你 认为 这个 病人 什么 时候 可以 做 肿瘤 手术
- Bạn nghĩ bệnh nhân này có thể phẫu thuật ung thư khi nào?
- 再见 了 我 那 童年 的 玩伴 , 再见 了 我 那 没心没肺 的 童年
- Tạm biệt người bạn cùng chơi thuở thiếu thời, tạm biệt tuổi thơ vô lo vô nghĩ của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
肺›
肿›
脓›