Đọc nhanh: 育龄 (dục linh). Ý nghĩa là: độ tuổi sinh đẻ. Ví dụ : - 育龄夫妇 vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ.
育龄 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. độ tuổi sinh đẻ
指适合生育的年龄
- 育龄夫妇
- vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 育龄
- 他们 培育 新 的 植物 品种
- Họ nuôi dưỡng giống thực vật mới.
- 育龄夫妇
- vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ.
- 黄河水 养育 了 无数 人
- Nước sông Hoàng Hà đã nuôi sống vô số người.
- 他 一下子 就 猜中 了 我 的 年龄
- anh ấy đoán đúng tuổi của tôi.
- 他 之前 做 房地产 行业 , 现在 从事 教育 行业
- Anh ấy từng làm trong ngành bất động sản, bây giờ anh ấy đang làm trong ngành giáo dục
- 他们 常常 在 体育馆 对练
- Họ thường đấu tập trong nhà thi đấu.
- 他 不断 质疑 他 老婆 关于 教育 孩子 的 事
- Anh ta liên tục tra hỏi vợ về việc giáo dục con cái.
- 他们 健了 体育锻炼 的 计划
- Họ đã tăng cường kế hoạch rèn luyện thể thao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
育›
龄›