Đọc nhanh: 育秧 (dục ương). Ý nghĩa là: ươm mạ; ương mạ; làm mạ. Ví dụ : - 温室育秧 ương mạ trong phòng kín.
育秧 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ươm mạ; ương mạ; làm mạ
培育秧苗
- 温室 育秧
- ương mạ trong phòng kín.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 育秧
- 黄瓜秧 儿
- dưa chuột giống
- 温室 育秧
- ương mạ trong phòng kín.
- 他 去 了 教育局 办事
- Anh ấy đi đến sở giáo dục làm việc.
- 他们 育 了 三个 孩子
- Họ đã nuôi ba đứa trẻ.
- 他们 育 优秀学生
- Họ bồi dưỡng những học sinh xuất sắc.
- 他 受到 了 良好 的 教育
- Anh ấy đã nhận được sự giáo dục tốt.
- 他 创办 了 一家 在线教育 平台
- Anh ấy sáng lập một nền tảng giáo dục trực tuyến.
- 他们 健了 体育锻炼 的 计划
- Họ đã tăng cường kế hoạch rèn luyện thể thao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
秧›
育›