育秧 yùyāng
volume volume

Từ hán việt: 【dục ương】

Đọc nhanh: 育秧 (dục ương). Ý nghĩa là: ươm mạ; ương mạ; làm mạ. Ví dụ : - 温室育秧 ương mạ trong phòng kín.

Ý Nghĩa của "育秧" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

育秧 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ươm mạ; ương mạ; làm mạ

培育秧苗

Ví dụ:
  • volume volume

    - 温室 wēnshì 育秧 yùyāng

    - ương mạ trong phòng kín.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 育秧

  • volume volume

    - 黄瓜秧 huángguāyāng ér

    - dưa chuột giống

  • volume volume

    - 温室 wēnshì 育秧 yùyāng

    - ương mạ trong phòng kín.

  • volume volume

    - le 教育局 jiàoyùjú 办事 bànshì

    - Anh ấy đi đến sở giáo dục làm việc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen le 三个 sāngè 孩子 háizi

    - Họ đã nuôi ba đứa trẻ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 优秀学生 yōuxiùxuésheng

    - Họ bồi dưỡng những học sinh xuất sắc.

  • volume volume

    - 受到 shòudào le 良好 liánghǎo de 教育 jiàoyù

    - Anh ấy đã nhận được sự giáo dục tốt.

  • volume volume

    - 创办 chuàngbàn le 一家 yījiā 在线教育 zàixiànjiàoyù 平台 píngtái

    - Anh ấy sáng lập một nền tảng giáo dục trực tuyến.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 健了 jiànle 体育锻炼 tǐyùduànliàn de 计划 jìhuà

    - Họ đã tăng cường kế hoạch rèn luyện thể thao.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+5 nét)
    • Pinyin: Yāng
    • Âm hán việt: Ương , Ưởng
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDLBK (竹木中月大)
    • Bảng mã:U+79E7
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+4 nét)
    • Pinyin: Yō , Yù
    • Âm hán việt: Dục
    • Nét bút:丶一フ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YIB (卜戈月)
    • Bảng mã:U+80B2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao