育苗 yùmiáo
volume volume

Từ hán việt: 【dục miêu】

Đọc nhanh: 育苗 (dục miêu). Ý nghĩa là: ươm giống; ươm mạ; ươm cây; ương cây; ương hột; ương giống. Ví dụ : - 地膜覆盖育苗。 phủ vải nhựa để che mạ non.

Ý Nghĩa của "育苗" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

育苗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ươm giống; ươm mạ; ươm cây; ương cây; ương hột; ương giống

在苗圃、温床或温室里培育幼苗,以备移到地里去栽种

Ví dụ:
  • volume volume

    - 地膜覆盖 dìmófùgài 育苗 yùmiáo

    - phủ vải nhựa để che mạ non.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 育苗

  • volume volume

    - 培育 péiyù 树苗 shùmiáo

    - Chăm chút cây con.

  • volume volume

    - yòng 这种 zhèzhǒng 方法 fāngfǎ 教育 jiàoyù 下一代 xiàyídài 无异于 wúyìyú 拔苗助长 bámiáozhùzhǎng

    - Giáo dục thế hệ tiếp theo theo cách này chẳng khác nào đang đốt cháy giai đoạn.

  • volume volume

    - 繁育 fányù 虾苗 xiāmiáo

    - nhân giống tôm

  • volume volume

    - 地膜覆盖 dìmófùgài 育苗 yùmiáo

    - phủ vải nhựa để che mạ non.

  • volume volume

    - 生产队 shēngchǎnduì 自辟 zìpì 园地 yuándì 培育 péiyù 树苗 shùmiáo

    - đội sản xuất tự vỡ đất, ươm cây con.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 树苗 shùmiáo 发育 fāyù 正常 zhèngcháng

    - Những cây con này phát triển bình thường.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 常常 chángcháng zài 体育馆 tǐyùguǎn 对练 duìliàn

    - Họ thường đấu tập trong nhà thi đấu.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 坚持 jiānchí 体育锻炼 tǐyùduànliàn

    - Anh ấy luôn kiên trì luyện tập thể thao.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+4 nét)
    • Pinyin: Yō , Yù
    • Âm hán việt: Dục
    • Nét bút:丶一フ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YIB (卜戈月)
    • Bảng mã:U+80B2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Miáo
    • Âm hán việt: Miêu
    • Nét bút:一丨丨丨フ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TW (廿田)
    • Bảng mã:U+82D7
    • Tần suất sử dụng:Cao