Đọc nhanh: 肩膊 (kiên bác). Ý nghĩa là: vai.
肩膊 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vai
shoulder
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肩膊
- 他 把 胳膊 擦破 了
- Tay anh ấy bị bầm rồi.
- 他 的 肩膀 很 宽
- Vai anh ấy rất rộng.
- 他 肩负着 养家 的 重大责任
- Anh ấy có trách nhiệm to lớn gánh vác nuôi nấng gia đình mình.
- 他 耸了耸肩 , 现出 不可 理解 的 神情
- anh ấy nhún nhún vai, tỏ vẻ khó hiểu.
- 这个 战士 宽 肩膀 , 粗 胳膊 , 身量 很 魁梧
- người chiến sĩ này, vai rộng, bắp thịt nở nang, thân thể rất cường tráng.
- 他 用 胳膊 挡住 了 球
- Anh ấy dùng cánh tay chắn bóng.
- 他 的 胳膊 跟 大腿 都 受了伤
- Cánh tay và bắp đùi anh ấy đều bị thương.
- 骨折 后 他 的 胳膊 有点儿 弯曲
- Sau khi bị gãy tay của anh ấy hơi cong.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
肩›
膊›