Đọc nhanh: 育水 (dục thuỷ). Ý nghĩa là: tên sông, tên cũ của Baihe 白河 ở Hà Nam. Ví dụ : - 国民财富在很大程度上取决于一个国家的教育水准。 "Tài sản quốc dân phần lớn phụ thuộc vào trình độ giáo dục của một quốc gia."
育水 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tên sông
name of river
- 国民 财富 在 很大 程度 上 取决于 一个 国家 的 教育 水准
- "Tài sản quốc dân phần lớn phụ thuộc vào trình độ giáo dục của một quốc gia."
✪ 2. tên cũ của Baihe 白河 ở Hà Nam
old name of Baihe 白河 in Henan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 育水
- 植物 发育 离不开 水 和 阳光
- Sự phát triển của thực vật không thể thiếu nước và ánh nắng.
- 人们 潮水般 拥进 体育场
- người dân tràn vào sân vận động.
- 牛 心形 樱桃 培育 出来 的 大 而 甜 的 多种 樱桃 , 多汁 水果
- Hoa anh đào hình trái tim nhưng to và ngọt, chứa nhiều nước của nhiều loại quả anh đào được trồng.
- 水上 体育 活动 驾舟 、 游泳 或 其它 与 水 有关 的 运动 的 技术
- Kỹ thuật tham gia các hoạt động thể thao trên nước như chèo thuyền, bơi lội hoặc các môn thể thao liên quan đến nước khác.
- 一盆 水 兜头盖脸 全泼 在 他 身上 了
- chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.
- 黄河水 养育 了 无数 人
- Nước sông Hoàng Hà đã nuôi sống vô số người.
- 教育 水平 的 差距 显而易见
- Sự chênh lệch về trình độ giáo dục rất rõ ràng.
- 国民 财富 在 很大 程度 上 取决于 一个 国家 的 教育 水准
- "Tài sản quốc dân phần lớn phụ thuộc vào trình độ giáo dục của một quốc gia."
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
育›